Từ điển tên

Tên Khắc TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khắc Tư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khắc Tư.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khắc tên Tư

Tên đệm Khắc

Chưa được giải nghĩa

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khắc Tư

Tên ghép với đệm Khắc

Có tổng số 308 tên ghép với đệm Khắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Khả, Khắc Được, Khắc Vững, Khắc Thiệu, Khắc Trinh, Khắc Nhu, Khắc Tưởng, Khắc Đôi, Khắc Tiên,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Tư, Trọng Tư, Út Tư, Hà Tư, Khả Tư, Nhanh Tư, Hoàng Tư, Tấn Tư, Hai Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khắc Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khắc Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khắc Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khắc Tư

Giới tính

Tên Khắc Tư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khắc Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khắc kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khắc và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khắc Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khắc Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khắc Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khắc Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khắc Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khắc Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khắc Tư có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khắc Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khắc là mệnh Mộc và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khắc Tư cần xác định rõ ràng đệm Khắc và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khắc Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khắc Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khắc Tư sang thần số học
KHC TƯ
13
2832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khắc Tư

Tên tiếng Anh cho tên Khắc Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sally 克滋
  • 克 - khắc khoải
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)
Amira 刻滋
  • 刻 - điêu khắc; hà khắc; khắc khổ
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)
Amiah 㖪滋
  • 㖪 - khắc khoải
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)
Dajah 剋滋
  • 剋 - tương khắc, xung khắc
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)
Daniya 嘓滋
  • 嘓 - khắc khoải
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)
Elexus 尅滋
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 滋 - tư (cái này, tại đây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khắc Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khắc Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khắc Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khắc Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu