Từ điển tên

Tên Khai KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khai Khải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khai Khải.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khai tên Khải

Tên đệm Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khai Khải

Tên ghép với đệm Khai

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khai Chương, Khai Quốc, Khai Chi, Khai Hải, Khai Minh, Khai Tâm,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thới Khải, Tất Khải, Hoài Khải, Danh Khải, Lâm Khải, Trấn Khải, Bình Khải, Sơn Khải, Cầm Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khai Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Khải

Giới tính

Tên Khai Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khai kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khai Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khai Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khai Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Khải có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khai Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Khải cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khai Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai Khải sang thần số học
KHAI KHI
1919
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khai Khải

Tên tiếng Anh cho tên Khai Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 锎启
  • 锎 - khai (chất Californium)
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Augustine 楷垲
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Denzel 鐦垲
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Markell 𫔭垲
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Kadeem 開垲
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 楷凱
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 凱 - ngai vàng
Jamichael 锎垲
  • 锎 - khai (chất Californium)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu