Từ điển tên

Tên Khải ThiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Thiều

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng. Tên Khải Thiều là mong con có nhân cách cao thượng, vui vẻ, vô tư, cuộc sống êm đềm, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Thiều

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Thiều

"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Thiều

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận, Khải Quỳnh,

Đệm ghép với tên Thiều

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Thiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thiều, Nhân Thiều, Oanh Thiều, Sỹ Thiều, Khánh Thiều, Phụng Thiều, Mạnh Thiều, Đinh Thiều, Đình Thiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Thiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thiều

Giới tính

Tên Khải Thiều thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Thiều có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Thiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Thiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thiều có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Thiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thiều là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thiều cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Thiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Thiều sang thần số học
KHI THIU
19953
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Thiều

Tên tiếng Anh cho tên Khải Thiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启韶
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 韶 - quốc thiều
Josephine 凯韶
  • 凯 - khải hoàn
  • 韶 - quốc thiều
Augustine 垲韶
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 韶 - quốc thiều
Beryl 塏韶
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 韶 - quốc thiều
Dortha 揩韶
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 韶 - quốc thiều
Alvie 凱韶
  • 凱 - ngai vàng
  • 韶 - quốc thiều
Ethelene 铠韶
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 韶 - quốc thiều
Ammie 剀韶
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 韶 - quốc thiều
Elene 鎧韶
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 韶 - quốc thiều
Arnell 啓韶
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 韶 - quốc thiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Thiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Thiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Thiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu