Từ điển tên

Tên Khâm ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khâm Thiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khâm Thiên.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khâm tên Thiên

Tên đệm Khâm

Khâm có nghĩa là kính trọng, ngưỡng mộ, tôn thờ, kính cẩn. Đây là cái đệm thể hiện sự kính trọng, trân quý của cha mẹ dành cho con cái, mong muốn con cái có một cuộc sống an nhàn, được mọi người kính trọng. Người đệm Khâm thường có tính cách hiền lành, điềm đạm, sống có trách nhiệm và luôn được mọi người yêu quý.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khâm Thiên

Tên ghép với đệm Khâm

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Khâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Thiên, Diệu Thiên, Bội Thiên, Hà Thiên, Bích Thiên, Mỹ Thiên, Thu Thiên, Hoa Thiên, Giang Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khâm Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khâm Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khâm Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khâm Thiên

Giới tính

Tên Khâm Thiên thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khâm Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khâm kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khâm và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khâm Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khâm Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khâm Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khâm Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khâm Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khâm Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khâm Thiên có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khâm Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khâm là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khâm Thiên cần xác định rõ ràng đệm Khâm và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khâm Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khâm Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khâm Thiên sang thần số học
KHÂM THIÊN
195
284285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Khâm Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Khâm Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Iris 钦韆
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 韆 - thiên (cái đu)
Marguerite 钦扦
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 钦仟
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 襟篇
  • 襟 - câm huynh (chồng của chị vợ)
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 襟羶
  • 襟 - câm huynh (chồng của chị vợ)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
May 钦遷
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Carissa 襟千
  • 襟 - câm huynh (chồng của chị vợ)
  • 千 - thiên vạn
Ina 襟韆
  • 襟 - câm huynh (chồng của chị vợ)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 钦膻
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Rosetta 钦𩵞
  • 钦 - khâm phục; khâm sai
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khâm Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khâm Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khâm Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khâm Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu