Ý nghĩa tên Khang Đức
Ý nghĩa đệm Khang tên Đức
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Khang Đức
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Kiện, Khang Vũ, Khang Sơn, Khang A, Khang B, Khang Thông, Khang Bình, Khang Em, Khang Phú,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lai Đức, Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Sáu Đức, Bỉnh Đức, Trang Đức, Lập Đức, Lưu Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Đức
Giới tính
Tên Khang Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Khang Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Đức bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Đức cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Đức trong thần số học
K | H | A | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.