Ý nghĩa tên Khánh Huyền
Khánh có nghĩa là vui mừng, hân hoan, lễ nghi, kính trọng. Huyền có nghĩa là dây đàn, biểu tượng cho sự du dương, quyến rũ. Đặt tên "Khánh Huyền" với mong muốn con là người vui vẻ, hòa nhã, có âm nhạc trong tâm hồn, là người có vẻ đẹp huyền bí, quyến rũ, mang đến niềm vui cho mọi người và là người có tính cách cởi mở, thân thiện, nhiệt tình, luôn mang đến những giá trị ý nghĩa cho cuộc sống của mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khánh tên Huyền
Tên đệm Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Tên chính Huyền
Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.
Các tên liên quan với Khánh Huyền
Tên ghép với đệm Khánh
Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khánh An, Khánh Anh, Khánh Băng, Khánh Cẩm, Khánh Châu, Khánh Linh,
Đệm ghép với tên Huyền
Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Huyền, Ánh Huyền, Bích Huyền, Diệu Huyền, Kim Huyền, Thu Huyền, Thanh Huyền, Thị Huyền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Huyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khánh Huyền Đang tăng dần
Tên Khánh Huyền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khánh Huyền phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.39%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.39% |
2 | Hà Tĩnh | 0.36% |
3 | Quảng Bình | 0.29% |
4 | Ninh Bình | 0.22% |
5 | Thái Bình | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Huyền
Giới tính
Tên Khánh Huyền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khánh kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khánh Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khánh Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Khánh Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khánh Huyền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Huyền bao gồm:
- Đệm Khánh có 5 cách viết.
- Tên Huyền có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Huyền có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khánh Huyền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Huyền là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Huyền cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khánh Huyền trong thần số học
K | H | Á | N | H | H | U | Y | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Huyền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patsy | 磬舷 |
|
Cassidy | 庆懸 |
|
Rubie | 謦舷 |
|
Ocie | 慶舷 |
|
Nila | 庆舷 |
|
Lavinia | 庆弦 |
|
Queenie | 罄舷 |
|
Lossie | 庆絃 |
|
Hilma | 庆痃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả