Ý nghĩa tên Thái Lực
Có nghĩa là người có sức mạnh to lớn, luôn chiến thắng trước mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người tên Thái Lực thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Lực
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thái Lực
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thái Chính, Thái Thế, Thái Sự, Thái A, Thái Tông, Thái Bão, Thái Triều, Thái Tuyên, Thái Lập,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Lực, Ánh Lực, Á Lực, Đạt Lực, Quyền Lực, Đắc Lực, Như Lực, Khắc Lực, Sinh Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thái Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Lực
Giới tính
Tên Thái Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thái Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Lực bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Lực có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Lực cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Lực trong thần số học
T | H | Á | I | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | |||||
2 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.