Ý nghĩa tên Ánh Lực
Ánh Lực mang ý nghĩa là ánh sáng mạnh mẽ, tỏa sáng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, vui vẻ, luôn tỏa ra năng lượng tích cực và thu hút được nhiều người xung quanh. Họ là những người có lý tưởng cao đẹp, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao và không ngại khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ánh tên Lực
Tên đệm Ánh
Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Ánh Lực
Tên ghép với đệm Ánh
Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ánh Vinh, Ánh Ngoan, Ánh Trường, Ánh Việt, Ánh Tuấn, Ánh Tân, Ánh Lam, Ánh Đông, Ánh Quang,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đạt Lực, Quyền Lực, Võ Lực, Khánh Lực, Nam Lực, Lý Lực, Tài Lực, Á Lực, Thái Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ánh Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Lực
Giới tính
Tên Ánh Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ánh kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ánh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ánh Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Ánh Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ánh Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Lực bao gồm:
- Đệm Ánh có 2 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Lực có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ánh Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Lực cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ánh Lực trong thần số học
Á | N | H | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.