Từ điển tên

Tên Khoa NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Ngọc

Theo nghĩa Hán - Việt "Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí."Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh."Ngọc Khoa"mong muốn con là người thông mình tài giỏi đạt được nhiều thành công trong cuộc sống,con là viên ngọc quý gia của ba mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Khoa tên Ngọc

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Các tên liên quan với Khoa Ngọc

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Hà, Khoa Hoàng, Khoa Hữu, Khoa Mỹ, Khoa Thái, Khoa Trọng, Khoa Tú, Khoa Uyên, Khoa Việt,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Á Ngọc, Ân Ngọc, Ấn Ngọc, Ẩn Ngọc, Ảnh Ngọc, Âu Ngọc, Bản Ngọc, Bàng Ngọc, Biên Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Ngọc

Giới tính

Tên Khoa Ngọc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Ngọc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Ngọc sang thần số học
KHOA NGC
616
28573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科鈺
  • 科 - khoa thi
  • 鈺 - ngọc ngà
Carly 夸鈺
  • 夸 - khoa trương
  • 鈺 - ngọc ngà
Sharlene 侉鈺
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 鈺 - ngọc ngà
Ozzie 蝌鈺
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鈺 - ngọc ngà
Daphine 蚪鈺
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鈺 - ngọc ngà
Geraldean 䚵鈺
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 鈺 - ngọc ngà
Saddie 垮鈺
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 鈺 - ngọc ngà
Imogean 窠鈺
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 鈺 - ngọc ngà
Wilodean 咵鈺
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 鈺 - ngọc ngà
Everline 誇鈺
  • 誇 - khoa trương
  • 鈺 - ngọc ngà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu