Từ điển tên

Tên Khoa MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Mỹ

Khoa là khen ngợi. Khoa Mỹ là ca ngợi cái đẹp, chỉ người có trí tuệ thông minh, tâm hồn nghệ sĩ. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Mỹ

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khoa Mỹ

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Thái, Khoa Trọng, Khoa Tú, Khoa Uyên, Khoa Việt, Khoa Bo, Khoa Tài, Khoa Trình, Khoa Long,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Mỹ, Lam Mỹ, Lan Mỹ, Liêm Mỹ, Liên Mỹ, Ly Mỹ, Mộng Mỹ, Nhã Mỹ, Nhan Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Mỹ

Giới tính

Tên Khoa Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Mỹ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Mỹ sang thần số học
KHOA M
617
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科镁
  • 科 - khoa thi
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Carly 夸镁
  • 夸 - khoa trương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Sharlene 侉镁
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Ozzie 蝌镁
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Daphine 蚪镁
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Geraldean 䚵镁
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Saddie 垮镁
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Imogean 窠镁
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Wilodean 咵镁
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Everline 誇镁
  • 誇 - khoa trương
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu