Từ điển tên

Tên Kiến LânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Lân

Kiến Lân có nghĩa là "con lân tài giỏi". Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ thông minh, tài giỏi và thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Lân

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Lân

"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiến Lân

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Thông, Kiến Học, Kiến Quân, Kiến Phương, Kiến Nguyên, Kiến Tuấn, Kiến Bằng, Kiến Hy, Kiến Tòng,

Đệm ghép với tên Lân

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Lân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phước Lân, Công Lân, Thúc Lân, Nam Lân, Quan Lân, Mộng Lân, Gia Lân, Cao Lân, Hào Lân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Lân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Lân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Lân

Giới tính

Tên Kiến Lân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Lân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Lân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Lân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Lân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Lân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Lân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Lân có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Lân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Lân là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Lân cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Lân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Lân trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Lân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Lân sang thần số học
KIN LÂN
951
2535

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Lân

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Lân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建麟
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 麟 - con kì lân
Jillian 见麟
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 麟 - con kì lân
Kadijah 見麟
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 麟 - con kì lân
Uniqua 蜆麟
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 麟 - con kì lân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Lân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Lân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Lân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Lân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu