Từ điển tên

Tên Kiến HọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Học

Kiến Học là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều hàm ý tích cực. Tên này mang nghĩa là người có sự hiểu biết rộng, ham học hỏi và cầu tiến. Người tên Kiến Học thường là những người thông minh, nhạy bén và có khả năng lĩnh hội kiến thức nhanh chóng. Họ luôn khao khát khám phá những điều mới, mở rộng kiến thức và nâng cao hiểu biết của mình. Kiến Học cũng là người chăm chỉ, có ý chí phấn đấu và luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Họ tin vào sức mạnh của tri thức và luôn sẵn sàng học hỏi từ những người xung quanh. Với những đức tính tốt đẹp như vậy, Kiến Học là một cái tên vô cùng phù hợp cho những người có khát vọng học tập và trưởng thành trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Học

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kiến Học

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Quân, Kiến Phương, Kiến Nguyên, Kiến Tuấn, Kiến Bằng, Kiến Hy, Kiến Thông, Kiến Lân, Kiến Tòng,

Đệm ghép với tên Học

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Học, Võ Học, Sĩ Học, Chánh Học, Hoàng Học, Phước Học, Ngọc Học, Cao Học, Trí Học,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Học

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Học

Giới tính

Tên Kiến Học thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Học trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Học trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Học bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Học có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Học trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Học là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Học cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Học trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Học sang thần số học
KIN HC
956
2583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Học

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Học
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建斈
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
Jillian 见斈
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
Kadijah 見斈
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên
Uniqua 蜆斈
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 斈 - dòng họ, họ hàng; họ tên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Học đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Học

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Học

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Học / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu