Từ điển tên

Tên Kiến KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Khánh

Kiến Khánh là cái tên thể hiện sự thông minh, sáng suốt và có chí tiến thủ. Những người sở hữu cái tên này thường nhanh nhẹn, có khả năng quan sát tốt và có tài năng lãnh đạo. Họ luôn sẵn sàng đương đầu với những thử thách mới và có ý chí mạnh mẽ để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Khánh

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kiến Khánh

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Quỳnh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Du, Kiến Phước, Kiến Nghĩa, Kiến Khang, Kiến Trung, Kiến Hòa,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bản Khánh, Luân Khánh, Khánh Khánh, Đông Khánh, Nho Khánh, Hồ Khánh, Quảng Khánh, Đinh Khánh, Nghĩa Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Khánh

Giới tính

Tên Kiến Khánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Khánh có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Khánh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Khánh sang thần số học
KIN KHÁNH
951
252858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu