Ý nghĩa tên Kiến Nghĩa
Kiến Nghĩa mang ý nghĩa về một người biết diễn đạt mọi lý lẽ, lập luận một cách rõ ràng, dứt khoát, luôn đứng về phía lẽ phải, hành động chính nghĩa, có lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Nghĩa
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Các tên liên quan với Kiến Nghĩa
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Du, Kiến Khang, Kiến Trung, Kiến Hòa, Kiến Vy,
Đệm ghép với tên Nghĩa
Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cường Nghĩa, Hán Nghĩa, Nho Nghĩa, Hiền Nghĩa, Vương Nghĩa, Kế Nghĩa, Sơn Nghĩa, Võ Nghĩa, An Nghĩa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Nghĩa
Giới tính
Tên Kiến Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Tên Kiến Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Nghĩa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Nghĩa bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Nghĩa có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Nghĩa có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Nghĩa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Nghĩa trong thần số học
K | I | Ế | N | N | G | H | Ĩ | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | ||||||
2 | 5 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.