Từ điển tên

Tên Kiến TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Trúc

Tên Kiến Trúc mang một ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt, phản ánh mong muốn của cha mẹ dành cho con cái một tương lai vững chắc và thành công trong sự nghiệp. Nó thường được đặt cho các bé trai với mong ước bé sẽ trở thành một người tài năng, có kiến thức sâu rộng và có khả năng sáng tạo vượt bậc. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Trúc

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiến Trúc

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Ninh, Kiến Thoa, Kiến Anh,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Lệ Trúc, Ái Trúc, Tú Trúc, Yến Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Trúc

Giới tính

Tên Kiến Trúc thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiến Trúc trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiến Trúc

Tên Kiến Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Trúc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Trúc cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Trúc sang thần số học
KIN TRÚC
953
25293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jillian 见𥫗
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 建竹
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 建筑
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 筑 - kiến trúc
Kadijah 見𥫗
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 建竺
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Uniqua 蜆𥫗
  • 蜆 - hiện (con hến nước ngọt có thể dùng làm thuốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 建築
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 築 - kiến trúc
Conola 建𥫗
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu