Từ điển tên

Tên Phong ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phong Thế

Chữ "Phong" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là gió. Tên Phong Thế dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, chỉ huy người khác. Là người kiên trì, dũng cảm và dám nghĩ dam làm. Tên "Phong Thế" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình khỏe mạnh như cơn gió để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phong tên Thế

Tên đệm Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của đệm "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Đệm "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, đệm "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phong Thế

Tên ghép với đệm Phong

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Phong trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Uy, Phong Yên, Phong Sắc, Phong Hảo, Phong Dần, Phong San, Phong Độ, Phong Triệu, Phong Hoài,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phong Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phong Thế

Giới tính

Tên Phong Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phong kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phong và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phong Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phong Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phong Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phong Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phong Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phong Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phong Thế có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phong Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phong là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phong Thế cần xác định rõ ràng đệm Phong và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phong Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phong Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phong Thế sang thần số học
PHONG TH
65
785728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phong Thế

Tên tiếng Anh cho tên Phong Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 峰鬀
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Francis 风鬀
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Leigh 丰鬀
  • 丰 - phong phú
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Maeve 枫鬀
  • 枫 - cây phong
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Lenore 封鬀
  • 封 - phong làm tướng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Sunny 豐鬀
  • 豐 - phong phú
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Shantel 疯鬀
  • 疯 - phong thấp
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Racheal 楓鬀
  • 楓 - cây phong
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Sharonda 瘋鬀
  • 瘋 - phong thấp
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Shanta 烽鬀
  • 烽 - phong hoả đài (đài đốt sáng để làm tiêu)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phong Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phong Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phong Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phong Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu