Ý nghĩa tên Kim Bửu
bảo bối bằng vàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Bửu
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Bửu
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.
Các tên liên quan với Kim Bửu
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Âu, Kim Băng, Kim Bổn, Kim Cát, Kim Đình, Kim Đường, Kim Giỏi, Kim Khá, Kim Liễn,
Đệm ghép với tên Bửu
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Bửu, Diệp Bửu, Huy Bửu, Hy Bửu, Ngọc Bửu, Nguyên Bửu, Thiên Bửu, Xuân Bửu, Phước Bửu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Bửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Bửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Bửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Bửu
Giới tính
Tên Kim Bửu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Bửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Bửu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Bửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Bửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
B
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Kim Bửu trong thần số học
K | I | M | B | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 3 | ||||
2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.