Từ điển tên

Tên Kim LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Kim Lan là đóa hoa lan bằng vàng, có nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, tỏa sáng & sống giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lan

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Lan

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Quý, Kim Thương, Kim Hoàn, Kim Mỹ,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Hồng Lan, Mỹ Lan, Tuyết Lan, Thu Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Lan Đang tăng dần

Tên Kim Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Lan phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Bến Tre 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Vĩnh Phúc 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lan

Giới tính

Tên Kim Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lan có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lan cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lan sang thần số học
KIM LAN
91
2435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lan

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 今兰
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 兰 - cây hoa lan
Sheila 金𬅉
  • 金 - dap găm
  • 𬅉 - cây một lan
Bonita 今谰
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 谰 - lan (nói xấu)
Selma 針𬅉
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬅉 - cây một lan
Kaye 今阑
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 今闌
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Verda 钅𬹏
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Shelbie 針𬵿
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Oleta 釒𬅉
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𬅉 - cây một lan
Nannette 今栏
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 栏 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu