Ý nghĩa tên Kim Luyện
Kim: Loại kim loại có giá trị, tượng trưng cho sự quý giá, bền chắc, sáng sủa. Luyện: Chỉ quá trình luyện tập, rèn giũa, hàm ý sự nỗ lực, kiên trì, phấn đấu không ngừng. Kết hợp lại, tên Kim Luyện mang ý nghĩa chỉ một người có giá trị, luôn nỗ lực rèn luyện bản thân để trở nên tốt đẹp hơn, tỏa sáng như vàng. Người này được kỳ vọng sẽ thành công trong cuộc sống nhờ sự kiên trì, quyết tâm và lòng ham học hỏi. Ngoài ra, tên này còn gợi đến sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Luyện
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Luyện
Nghĩa Hán Việt là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi.
Các tên liên quan với Kim Luyện
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Hợi, Kim Thật, Kim Giác, Kim Kiệt, Kim Đạo, Kim Kỳ, Kim Cẩn, Kim Chí, Kim Chỉnh,
Đệm ghép với tên Luyện
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Luyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đăng Luyện, Cao Luyện, Phi Luyện, Công Luyện, Danh Luyện, Hữu Luyện, Ngọc Luyện, Đình Luyện, Văn Luyện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Luyện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Luyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Luyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Luyện
Giới tính
Tên Kim Luyện thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Luyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Luyện có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Luyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Luyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Kim Luyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Luyện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Luyện bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Luyện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Luyện có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Luyện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Luyện là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Luyện cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Luyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Luyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Luyện trong thần số học
K | I | M | L | U | Y | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | |||||
2 | 4 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.