Từ điển tên

Tên Kim ThìnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thìn

Kim: Đại diện cho kim loại, tượng trưng cho sự cứng cáp, bền bỉ và sáng bóng. Thìn: Là con rồng, một biểu tượng của sự quyền uy, may mắn và sức mạnh. Do đó, tên Kim Thìn mang ý nghĩa chỉ người có tính cách kiên cường, mạnh mẽ, có chí lớn và luôn hướng tới thành công. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thìn

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thìn

Tên Thìn trong tiếng Hán có nghĩa là rồng, biểu tượng cho sức mạnh, quyền uy và sự thịnh vượng. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống sung túc, danh giá và thành công trong nhiều lĩnh vực. Thìn còn gắn liền với hình ảnh sự uy nghiêm, oai vệ, mạnh mẽ, bất khuất và luôn tiến về phía trước, vì thế những người mang tên này thường có ý chí kiên định, không dễ khuất phục trước khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, Thìn cũng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, cát tường, thuận lợi, giúp người sở hữu gặp nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Thìn

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Ninh, Kim Lạc, Kim Gia, Kim Tin, Kim Qua, Kim Tảo, Kim Giác, Kim Nơ, Kim Mây,

Đệm ghép với tên Thìn

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thìn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thìn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vương Thìn, Xương Thìn, Canh Thìn, Cắm Thìn, Đại Thìn, Việt Thìn, Tố Thìn, Hoàng Thìn, Chờ Thìn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thìn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Thìn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thìn

Giới tính

Tên Kim Thìn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thìn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thìn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thìn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thìn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thìn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thìn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thìn có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thìn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thìn là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thìn cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thìn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thìn trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thìn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thìn sang thần số học
KIM THÌN
99
24285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thìn

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thìn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金辰
  • 金 - dap găm
  • 辰 - thì thầm
Alisa 今辰
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 辰 - thì thầm
Selma 針辰
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 辰 - thì thầm
Verda 钅辰
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 辰 - thì thầm
Oleta 釒辰
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 辰 - thì thầm
Vennie 鈐辰
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 辰 - thì thầm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thìn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thìn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thìn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thìn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu