Từ điển tên

Tên Kinh PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kinh Phúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kinh Phúc.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kinh tên Phúc

Tên đệm Kinh

Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kinh Phúc

Tên ghép với đệm Kinh

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kinh Thắng, Kinh Bang, Kinh Đô, Kinh Quốc, Kinh Kha, Kinh Luân,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thất Phúc, Vệ Phúc, Diên Phúc, Bằng Phúc, Vĩ Phúc, Dân Phúc, Ơn Phúc, Đạt Phúc, Đỗ Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kinh Phúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Phúc

Giới tính

Tên Kinh Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kinh kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kinh Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kinh Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kinh Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kinh Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Phúc có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kinh Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Phúc cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kinh Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kinh Phúc sang thần số học
KINH PHÚC
93
258783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kinh Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Kinh Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaxon 驚辐
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 驚蝮
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Kristopher 荆辐
  • 荆 - kinh giới
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Brayan 驚腹
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 腹 - béo phục phịch
Cullen 茎腹
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
  • 腹 - béo phục phịch
Braeden 踁腹
  • 踁 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 腹 - béo phục phịch
Jadon 驚輻
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
Javeon 㹵輻
  • 㹵 - hoàng kinh (nai nhỏ da vàng kêu như chó sủa)
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
Jeb 痉辐
  • 痉 - động kinh, kinh phong
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Trentin 痙辐
  • 痙 - động kinh, kinh phong
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kinh Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kinh Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kinh Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kinh Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu