Ý nghĩa tên Kinh Đô
Ý nghĩa đệm Kinh tên Đô
Tên đệm Kinh
Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Kinh Đô
Tên ghép với đệm Kinh
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kinh Phúc, Kinh Thắng, Kinh Bang, Kinh Quốc, Kinh Kha, Kinh Luân,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đô, Khánh Đô, Dinh Đô, Vích Đô, Sỹ Đô, Trường Đô, Phú Đô, Trọng Đô, Tây Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kinh Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Đô
Giới tính
Tên Kinh Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kinh kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kinh Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kinh Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ô
-
Kinh Đô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kinh Đô
- Danh từ: (Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô
- kinh đô Huế
- kinh đô Hoa Lư
- Đồng nghĩa: đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
Tên Kinh Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kinh Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Đô bao gồm:
- Đệm Kinh có 17 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Đô có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kinh Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Đô cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kinh Đô trong thần số học
K | I | N | H | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
2 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.