Từ điển tên

Tên Kỳ CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Công

Tên Kỳ Công mang trong mình ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Người sở hữu cái tên này có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng, có thể nắm bắt được các kiến thức và kỹ năng mới một cách dễ dàng. Họ cũng là người có tư duy logic, nhạy bén và có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Ngoài ra, tên Kỳ Công còn hàm ý về sự chăm chỉ, bền bỉ và không ngại khó khăn. Những người mang tên này thường có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Công

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kỳ Công

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Phiên, Kỳ Viên, Kỳ Nụ, Kỳ Định, Kỳ Bằng, Kỳ Phấn, Kỳ Băng, Kỳ Bảo, Kỳ Nhi,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Võ Công, Nam Công, Hải Công, Hán Công, Ha Công, Cao Công, Chính Công, Trị Công, Khởi Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Công

Giới tính

Tên Kỳ Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Công có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Công cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Công sang thần số học
K CÔNG
76
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Công

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎蚣
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Elise 其蚣
  • 其 - kì cọ
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Jan 奇蚣
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Laverne 鯕蚣
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Winifred 礻蚣
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Kristie 祺蚣
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Freda 旂蚣
  • 旂 - quốc kì
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Earnestine 祈蚣
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Earlene 芪蚣
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Marietta 鳍蚣
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu