Ý nghĩa tên Kỳ Diệu
Con là món quà kỳ diệu mà thượng đế ban cho ba và mẹ. Người viết Lê Hồ Kỳ Diệu
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Diệu
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Kỳ Diệu
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kỳ Thu, Kỳ Liên, Kỳ Kỳ, Kỳ Tính, Kỳ Mẫn, Kỳ Uyên, Kỳ Thư, Kỳ Phương, Kỳ Duyên,
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh Diệu, Ngân Diệu, Phúc Diệu, Lan Diệu, Tuyết Diệu, Cẩm Diệu, Mai Diệu, Hoài Diệu, Diệu Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Diệu
Giới tính
Tên Kỳ Diệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Kỳ Diệu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kỳ Diệu
Tên Kỳ Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Diệu bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Diệu có tổng cộng 246 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Diệu cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 246 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Diệu trong thần số học
K | Ỳ | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | 3 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 鳍妙 |
|
Pearl | 鳍兆 |
|
Winifred | 礻妙 |
|
Pansy | 歧妙 |
|
Vernice | 圻妙 |
|
Vesta | 麒妙 |
|
Voncile | 碁妙 |
|
Verdie | 琦妙 |
|
Verlie | 琪妙 |
|
Tempie | 淇妙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả