Từ điển tên

Tên Kỳ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Minh

Kỳ: Hiếm có, lạ thường, xuất chúng.- Minh: Sáng sủa, thông minh, tinh anh. Khi ghép lại, Kỳ Minh mang ý nghĩa chỉ sự thông minh xuất chúng, tài năng hơn người, có sự hiểu biết rộng, tư duy sắc bén, tỏa sáng trong mọi lĩnh vực. Tên này còn ngụ ý sự may mắn, cát lợi, tương lai tươi sáng cho chủ nhân. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Minh

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kỳ Minh

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Huy, Kỳ Toàn, Kỳ Tuyết, Kỳ Cảnh, Kỳ Pháp, Kỳ Thoại, Kỳ Khoa, Kỳ Dung, Kỳ Thanh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoa Minh, Niên Minh, Song Minh, Dịch Minh, Hậu Minh, Hồ Minh, Quan Minh, Phi Minh, Liêm Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Minh

Giới tính

Tên Kỳ Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Minh có tổng cộng 533 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Minh cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 533 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Minh sang thần số học
K MINH
79
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 麒鳴
  • 麒 - kì lân
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 麒𨠲
  • 麒 - kì lân
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Franklin 崎𨠲
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 麒铭
  • 麒 - kì lân
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 麒溟
  • 麒 - kì lân
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 麒酩
  • 麒 - kì lân
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 麒茗
  • 麒 - kì lân
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 麒暝
  • 麒 - kì lân
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 麒冥
  • 麒 - kì lân
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 麒鸣
  • 麒 - kì lân
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu