Ý nghĩa tên Thu Na
Tên Thu Na là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp của mùa thu và sự dịu dàng của dòng sông. Thu tượng trưng cho vẻ đẹp lãng mạn, mộng mơ, gợi đến hình ảnh lá vàng óng ả, gió nhẹ xào xạc. Na là tên một loại trái cây thơm ngon, ngọt ngào, ẩn dụ cho sự may mắn, thịnh vượng. Người tên Thu Na thường sở hữu tính cách nhẹ nhàng, nữ tính, có phần e lệ và kín đáo. Họ là những người giàu tình cảm, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ sống chân thành, lương thiện, luôn cố gắng hoàn thiện bản thân và đạt được những mục tiêu đã đề ra. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể tỏ ra khá nhạy cảm, dễ bị tổn thương khi gặp phải những lời nói hoặc hành động thiếu tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Na
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Thu Na
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Nhã, Thu Hoàn, Thu Hân, Thu Lam, Thu Lương,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Khánh Na, Kiều Na, Kim Na, Hồng Na, Quỳnh Na, Mi Na, Vi Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Na
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Na Đang giảm dần
Tên Thu Na được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Na
Giới tính
Tên Thu Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
N
-
-
a
-
Tên Thu Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Na bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Na có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Na cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Na trong thần số học
T | H | U | N | A | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Savannah | 𩹤那 |
|
Elsie | 鞧娜 |
|
Remi | 𩹤挪 |
|
Leta | 收梛 |
|
Margarett | 鰍梛 |
|
Hensley | 鞧哪 |
|
Khloee | 鞧梛 |
|
Myrle | 𩹤梛 |
|
Jeffie | 収娜 |
|
Kittie | 揪梛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả