Ý nghĩa của tên Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Na
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Na Đang giảm dần
Tên Na được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Na phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.34% |
2 | Quàng Nam | 0.33% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.28% |
4 | Quảng Trị | 0.27% |
5 | Trà Vinh | 0.26% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Na
Tên Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Na là nam giới:
Phi Na, Văn Na, Duy Na, Viết Na
Các tên đệm cho tên Na là nữ giới:
Lê Na, Thị Na, Ly Na, An Na, Ni Na, Chi Na, Vi Na, Mi Na, Quỳnh Na
Có tổng số 101 đệm cho tên Na. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Na.
Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
Na trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Na
- Danh từ cây ăn quả, quả hình cầu, vỏ có nhiều mắt, thịt trắng, mềm và ngọt, hạt màu đen
- quả na đã mở mắt
- răng đen nhưng nhức hạt na
- Đồng nghĩa: mãng cầu
- Động từ (Khẩu ngữ) mang theo người một cách lôi thôi, vất vả
- na theo đủ thứ
- cái đó nặng quá, không na về được
Na trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Na. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Na trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Na đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Na trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Na trong thần số học
N | A |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học