Từ điển tên

Tên NaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh. Người viết Từ điển tên

1359 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Na

Những năm gần đây xu hướng người có tên Na Đang giảm dần

Tên Na được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Na phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Na phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.34%
2 Quàng Nam 0.33%
3 Thừa Thiên - Huế 0.28%
4 Quảng Trị 0.27%
5 Trà Vinh 0.26%
Bản đồ phân bố tên Na theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Na

Tên Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Na là nam giới:

Phi Na, Văn Na, Duy Na, Viết Na

Các tên đệm cho tên Na là nữ giới:

Lê Na, Thị Na, Ly Na, An Na, Ni Na, Chi Na, Vi Na, Mi Na, Quỳnh Na

Có tổng số 101 đệm cho tên Na. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Na.

No ad for you

Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Na trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Na

Na trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Na. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Na trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Na đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Na trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na sang thần số học
NA
1
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu