Từ điển tên

Tên Lai HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Hạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lai Hạnh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Hạnh

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lai Hạnh

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lai Quang, Lai Mão, Lai Thuận, Lai Hỷ, Lai Châu, Lai Thanh, Lai Nghi, Lai Hùng, Lai Việt,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Hạnh, Huy Hạnh, Kinh Hạnh, Vạn Hạnh, Tuy Hạnh, Thấm Hạnh, Tố Hạnh, Châu Hạnh, Chiến Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Hạnh

Giới tính

Tên Lai Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Hạnh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Hạnh sang thần số học
LAI HNH
191
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lai Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Lai Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diana 莱行
  • 莱 - bồng lai
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Melanie 佳行
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Barry 来行
  • 来 - lay động
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Fabian 涞行
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nataly 萊行
  • 萊 - bồng lai
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Scot 來行
  • 來 - lay động
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Chadwick 𫯓行
  • 𫯓 - lai giống
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Shelton 𤳆行
  • 𤳆 - lai giống
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Daren 淶行
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kenton 䅘行
  • 䅘 - lai giống
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu