Từ điển tên

Tên Lam HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Hà

"Lam" Màu xanh lam, tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình yên và hy vọng. "Lam" còn có nghĩa là rừng xanh, thể hiện sức sống mãnh liệt, sự an toàn và che chở. "Hà" Dòng sông, biểu tượng cho sự thanh bình, êm đềm, và sức sống mãnh liệt.''Hà" còn có nghĩa là dải ngân hà, tượng trưng cho sự rộng lớn, huyền bí và cao quý. Lam Hà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con. Có vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, và nữ tính. Sống một cuộc đời bình yên, hạnh phúc, và an nhiên. Có phẩm chất tốt đẹp, cao quý, và mạnh mẽ như dòng sông. Người viết Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Hà

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lam Hà

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Thư, Lam Xuyên, Lam Viên, Lam My, Lam Xuân, Lam Châu, Lam Phụng, Lam Sang, Lam Khê,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Huệ Hà, Lương Hà, Bé Hà, Y Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Hà

Giới tính

Tên Lam Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Hà có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Hà cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Hà sang thần số học
LAM HÀ
11
348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lam Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳遐
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Maggie 蓝遐
  • 蓝 - xanh lam
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𥜓荷
  • 𥜓 - lam lũ
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 𥜓遐
  • 𥜓 - lam lũ
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𥜓霞
  • 𥜓 - lam lũ
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Beverley 籃遐
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 𥜓蝦
  • 𥜓 - lam lũ
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 𥜓河
  • 𥜓 - lam lũ
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Marva 岚遐
  • 岚 - lam chướng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lauretta 嵐遐
  • 嵐 - lam chướng
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu