Từ điển tên

Tên Ngọc HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Hà

Hình ảnh "ngọc" sáng trong, quý phái kết hợp với hình ảnh "hà" là dòng dông ngụ ý mang tới hình ảnh thiên nhiên trong lành, tinh khôi. Sửa bởi Từ điển tên

829 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Hà

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngọc Hà

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bích, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Mai, Ngọc Huyền, Ngọc Linh, Ngọc Trâm,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Thị Hà, Thu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Hà Đang giảm dần

Tên Ngọc Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Hà phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.14%
2 Phú Thọ 0.14%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.14%
4 Hải Phòng 0.13%
5 Đắk Nông 0.13%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Hà

Giới tính

Tên Ngọc Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Hà có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Hà cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Hà sang thần số học
NGC HÀ
61
5738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Hà

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 鈺荷
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 鈺遐
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 鈺霞
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shana 玉霞
  • 玉 - hòn ngọc
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鈺蝦
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 鈺河
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 鈺呵
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 呵 - hà hơi
Blanch 鈺哬
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 哬 - hờ hững
Corene 鈺虾
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 鈺苛
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu