Từ điển tên

Tên Thị HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hà.

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hà

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hà

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Linh, Thị Hương, Thị Phương, Thị Thảo,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Thu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hà Đang giảm dần

Tên Thị Hà được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hà phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.78%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.78%
2 Bắc Giang 0.64%
3 Hải Dương 0.58%
4 Bắc Ninh 0.56%
5 Hà Tĩnh 0.55%
Bản đồ phân bố tên Thị Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hà

Giới tính

Tên Thị Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hà có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hà cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hà sang thần số học
TH HÀ
91
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施遐
  • 施 - phòng the
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 铈荷
  • 铈 - chất cerium
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 市遐
  • 市 - thành thị
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 铈霞
  • 铈 - chất cerium
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Candy 氏遐
  • 氏 - vô danh thị
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 视蝦
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 視河
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Isabela 鈰遐
  • 鈰 - chất cerium
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kianna 是遐
  • 是 - lời thị phi
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 视呵
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 呵 - hà hơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu