Từ điển tên

Tên Lam TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Trà

"Lam" có nghĩa là màu xanh lam, tượng trưng cho sự thanh cao, tinh khiết, dịu dàng. "Trà" là một loại cây xanh, tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng, tinh tế. Tên "Lam Trà" mang ý nghĩa là cô gái có tâm hồn thanh cao, tinh khiết, dịu dàng, thanh tao, nhẹ nhàng, tinh tế. Người viết Từ điển tên

230 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Trà

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lam Trà

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Ngân, Lam Trúc, Lam Yên, Lam Hằng, Lam Nhi, Lam Thảo, Lam Thuyên, Lam Khánh, Lam Bình,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Như Trà, Diệu Trà, Thảo Trà, Quỳnh Trà, Hải Trà, Lê Trà, Khánh Trà, Vân Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Trà

Giới tính

Tên Lam Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Trà có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Trà cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Trà sang thần số học
LAM TRÀ
11
3429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Trà

Tên tiếng Anh cho tên Lam Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳茶
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Maggie 蓝茶
  • 蓝 - xanh lam
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 𥜓垞
  • 𥜓 - lam lũ
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 𥜓茶
  • 𥜓 - lam lũ
  • 茶 - nước chè, chè chén
Marva 岚茶
  • 岚 - lam chướng
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 𥜓搽
  • 𥜓 - lam lũ
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Lauretta 嵐茶
  • 嵐 - lam chướng
  • 茶 - nước chè, chè chén
Shelba 婪茶
  • 婪 - tham lam
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu