Ý nghĩa tên Lăng Băng
Tên Lăng Băng mang ý nghĩa một cô gái trong sáng, thuần khiết như băng giá, ẩn chứa vẻ đẹp lạnh lùng, mạnh mẽ. Cô có tâm hồn nhạy cảm, dễ xúc động nhưng cũng rất kiên cường và quyết đoán. Lăng Băng là người sống nội tâm, ít nói nhưng ẩn chứa bên trong là một thế giới nội tâm phong phú. Cô thông minh, sáng dạ, có khả năng học tập và tiếp thu nhanh chóng. Lăng Băng luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc, cố gắng đạt được mục tiêu đã đề ra. Cô là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lăng tên Băng
Tên đệm Lăng
Đệm Lăng là một cái đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Lăng Băng
Tên ghép với đệm Lăng
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lăng Đức, Lăng Khinh, Lăng Hảo, Lăng Anh, Lăng Chi, Lăng Đa, Lăng Tiên, Lăng Ba, Lăng Mẫn,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Băng, Thu Băng, Lạc Băng, Diệu Băng, Kiều Băng, Công Băng, Khoa Băng, Trâm Băng, Yến Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lăng Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lăng Băng
Giới tính
Tên Lăng Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lăng kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lăng và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lăng Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lăng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lăng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Lăng Băng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lăng Băng
- Tính từ: (Ít dùng) như lông bông
- sống lăng băng nay đây mai đó
Tên Lăng Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lăng Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lăng Băng bao gồm:
- Đệm Lăng có 19 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lăng Băng có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lăng Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lăng là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lăng Băng cần xác định rõ ràng đệm Lăng và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lăng Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lăng Băng trong thần số học
L | Ă | N | G | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lăng Băng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gertrude | 朗𬭖 |
|
Kendall | 绫𬭖 |
|
Janine | 䗀𬭖 |
|
Anya | 浪𬭖 |
|
Lorie | 凌𬭖 |
|
Henley | 楞𬭖 |
|
Ginny | 淩𬭖 |
|
Missy | 綾𬭖 |
|
Anitra | 棱𬭖 |
|
Phylis | 崚𬭖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lăng Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả