Từ điển tên

Tên Lăng BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lăng Băng

Tên Lăng Băng mang ý nghĩa một cô gái trong sáng, thuần khiết như băng giá, ẩn chứa vẻ đẹp lạnh lùng, mạnh mẽ. Cô có tâm hồn nhạy cảm, dễ xúc động nhưng cũng rất kiên cường và quyết đoán. Lăng Băng là người sống nội tâm, ít nói nhưng ẩn chứa bên trong là một thế giới nội tâm phong phú. Cô thông minh, sáng dạ, có khả năng học tập và tiếp thu nhanh chóng. Lăng Băng luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc, cố gắng đạt được mục tiêu đã đề ra. Cô là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lăng tên Băng

Tên đệm Lăng

Đệm Lăng là một cái đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lăng Băng

Tên ghép với đệm Lăng

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Lăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lăng Đức, Lăng Khinh, Lăng Hảo, Lăng Anh, Lăng Chi, Lăng Đa, Lăng Tiên, Lăng Ba, Lăng Mẫn,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Băng, Thu Băng, Lạc Băng, Diệu Băng, Kiều Băng, Công Băng, Khoa Băng, Trâm Băng, Yến Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lăng Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăng Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lăng Băng

Giới tính

Tên Lăng Băng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăng Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lăng kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lăng và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lăng Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lăng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lăng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lăng Băng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lăng Băng

Tên Lăng Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lăng Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lăng Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lăng Băng có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lăng Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lăng là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lăng Băng cần xác định rõ ràng đệm Lăng và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lăng Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lăng Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lăng Băng sang thần số học
LĂNG BĂNG
11
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lăng Băng

Tên tiếng Anh cho tên Lăng Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gertrude 朗𬭖
  • 朗 - bảng lảng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Kendall 绫𬭖
  • 绫 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Janine 䗀𬭖
  • 䗀 - ruồi lằng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Anya 浪𬭖
  • 浪 - lảng tránh
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Lorie 凌𬭖
  • 凌 - lăn lóc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Henley 楞𬭖
  • 楞 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ginny 淩𬭖
  • 淩 - lăng nhục; lăng trì; lăng loàn
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Missy 綾𬭖
  • 綾 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Anitra 棱𬭖
  • 棱 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Phylis 崚𬭖
  • 崚 - lăng tằng (cao vòi vọi)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lăng Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lăng Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lăng Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lăng Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu