Ý nghĩa tên Lê Đại
Tên Lê Đại mang ý nghĩa là người có công lao to lớn, sự nghiệp vẻ vang. "Lê" là cây lê, một loài cây có sức sống mãnh liệt, tượng trưng cho sự bền bỉ và dẻo dai. "Đại" nghĩa là lớn, vĩ đại, chỉ sự thành tựu và thành công. Tên Lê Đại mong muốn chủ nhân của nó sẽ trở thành một người tài năng, thành đạt, có đóng góp lớn cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Đại
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Lê Đại
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Danh, Lê Tuyên, Lê Công, Lê Trí, Lê Sang,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Đại, Nguyên Đại, Đăng Đại, Quý Đại, Như Đại, Quảng Đại, Cao Đại, Phúc Đại, Vũ Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đại
Giới tính
Tên Lê Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Lê Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đại bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đại có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đại cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Đại trong thần số học
L | Ê | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | 9 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 𠠍杕 |
|
Chance | 𠠍𡐡 |
|
Ty | 𠠍袋 |
|
Hans | 𠠍𠰺 |
|
Kristofer | 𠠍玳 |
|
Nicholai | 𠠍瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả