Ý nghĩa tên Lê Danh
- Lê: Loại cây thân gỗ, mọc tự nhiên trong rừng, có sức sống mạnh mẽ và gỗ được sử dụng nhiều trong sản xuất đồ nội thất.- Danh: Có nghĩa là tiếng tăm, danh tiếng, sự nổi bật và được mọi người công nhận. Kết hợp lại, tên Lê Danh mang ý nghĩa chỉ người có sức sống dồi dào, mạnh mẽ và có khả năng đạt được nhiều thành công, tiếng tăm lẫy lừng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Danh
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Lê Danh
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Hậu, Lê Đại, Lê Tuyên, Lê Công, Lê Trí,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Việt Danh, Dương Danh, Thái Danh, Hà Danh, Chí Danh, Bá Danh, Phương Danh, Tiến Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Danh
Giới tính
Tên Lê Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lê Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Danh bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Danh có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Danh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Danh trong thần số học
L | Ê | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.