Ý nghĩa tên Lê Diễm
Quả lê, biểu tượng cho sự ngọt ngào, may mắn và bền vững. Ánh sáng, rạng rỡ, xinh đẹp, gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, thanh tú. Tên Lê Diễm mang hàm ý về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, ngọt ngào, may mắn và có ý chí mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Diễm
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Các tên liên quan với Lê Diễm
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Khả, Lê Ngưu, Lê Huê, Lê Tưởng, Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ,
Đệm ghép với tên Diễm
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyết Diễm, Hoa Diễm, Thảo Diễm, Hà Diễm, Trang Diễm, Diễm Diễm, Hải Diễm, Yến Diễm, Hạnh Diễm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Diễm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Diễm
Giới tính
Tên Lê Diễm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
Tên Lê Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Diễm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Diễm bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Diễm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Diễm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Diễm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Diễm là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Diễm cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Diễm trong thần số học
L | Ê | D | I | Ễ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | ||||
3 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Diễm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎豔 |
|
Maryann | 梨豔 |
|
Paulette | 蔾豔 |
|
Emilie | 犂豔 |
|
Sharron | 藜豔 |
|
Portia | 犁豔 |
|
Patrica | 棃豔 |
|
Carolyne | 𠠍豔 |
|
Loretha | 璃豔 |
|
Samella | 荔豔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả