Từ điển tên

Tên Lê GiaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Giao

Tên "Lê Giao" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về cuộc sống thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn và thành công. Tên này có thể được hiểu theo nhiều cách: "Lê" có nghĩa là một loài cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam và các nước châu Á, tượng trưng cho sự trù phú, đủ đầy. "Giao" có thể mang nhiều lớp nghĩa, trong đó:• Giao mùa: Sự chuyển tiếp giữa các mùa, mang ý nghĩa của sự đổi mới, sinh sôi và phát triển.• Giao hòa: Sự hòa hợp, gắn kết giữa các yếu tố, mong muốn cuộc sống bình yên, thuận lợi. Kết hợp lại, "Lê Giao" gửi gắm hy vọng về một cuộc sống thịnh vượng, an khang và hòa thuận, luôn gặp thuận lợi trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Giao

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Giao

Giao là tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Giao

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha, Lê Thoại, Lê Lai,

Đệm ghép với tên Giao

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Giao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuận Giao, Lan Giao, Huynh Giao, Việt Giao, Huệ Giao, Viết Giao, Tiểu Giao, Phụng Giao, Hương Giao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Giao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Giao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Giao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Giao

Giới tính

Tên Lê Giao thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Giao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Giao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Giao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Giao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Giao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Giao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Giao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Giao có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Giao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Giao là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Giao cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Giao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Giao trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Giao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Giao sang thần số học
LÊ GIAO
5916
37

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Giao

Tên tiếng Anh cho tên Lê Giao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鲛
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鲛 - giao (cá mập)
Maryann 梨鲛
  • 梨 - quả lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Paulette 蔾鲛
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Emilie 犂鲛
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Sharron 藜鲛
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Portia 犁鲛
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Patrica 棃鲛
  • 棃 - quả lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Carolyne 𠠍鲛
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Loretha 璃鲛
  • 璃 - pha lê
  • 鲛 - giao (cá mập)
Samella 荔鲛
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 鲛 - giao (cá mập)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Giao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Giao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Giao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Giao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu