Ý nghĩa tên Lê Quí
: Có nghĩa là trái lê, tượng trưng cho sự ngọt ngào, trong sáng và tinh khiết.: Có nghĩa là quý giá, cao sang, mang lại nhiều may mắn và phúc lành. Kết hợp lại, tên mang ý nghĩa về một người vừa ngọt ngào, vừa cao quý, được nhiều người yêu quí và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Quí
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.
Các tên liên quan với Lê Quí
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha, Lê Thoại, Lê Lai, Lê Tây, Lê Mậu, Lê Đông,
Đệm ghép với tên Quí
Có tổng số 64 đệm ghép với tên Quí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hà Quí, Thiên Quí, Đoàn Quí, Nam Quí, Mạnh Quí, Quyền Quí, Đăng Quí, Hoa Quí, Đàm Quí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Quí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Quí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Quí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Quí
Giới tính
Tên Lê Quí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Quí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Quí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Quí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Quí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
Tên Lê Quí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Quí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Quí bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Quí có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Quí có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Quí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Quí là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Quí cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Quí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Quí trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Quí trong thần số học
L | Ê | Q | U | Í | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 9 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Quí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎貴 |
|
Maryann | 梨貴 |
|
Paulette | 蔾貴 |
|
Emilie | 犂貴 |
|
Sharron | 藜貴 |
|
Portia | 犁貴 |
|
Patrica | 棃貴 |
|
Carolyne | 𠠍貴 |
|
Loretha | 璃貴 |
|
Samella | 荔貴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Quí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả