Ý nghĩa tên Lê Hiệp
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Hiệp
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Lê Hiệp
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Khải, Lê Khương, Lê Hậu, Lê Danh, Lê Đại,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Hiệp, Cảnh Hiệp, Mai Hiệp, Phúc Hiệp, Gia Hiệp, Sĩ Hiệp, Anh Hiệp, Chấn Hiệp, Danh Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hiệp
Giới tính
Tên Lê Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Lê Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hiệp bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hiệp có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Hiệp trong thần số học
L | Ê | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | ||||
3 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 𠠍挟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả