Ý nghĩa tên Lê Huệ
Ý nghĩa đệm Lê tên Huệ
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Lê Huệ
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê San, Lê Kiều, Lê Oanh, Lê Búp, Lê Mỹ, Lê Phượng, Lê Hoa, Lê Nga, Lê Khuyên,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiểu Huệ, Mĩ Huệ, Thạch Huệ, Thảo Huệ, Thành Huệ, Duy Huệ, Tấn Huệ, Bồ Huệ, Nhã Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Huệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Huệ
Giới tính
Tên Lê Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Lê Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Huệ bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Huệ có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Huệ cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Huệ trong thần số học
L | Ê | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 5 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎蕙 |
|
Jennie | 𠠍惠 |
|
Maryann | 梨蕙 |
|
Paulette | 蔾蕙 |
|
Fay | 𠠍憓 |
|
Emilie | 犂恚 |
|
Sharron | 藜蕙 |
|
Edwina | 𠠍恚 |
|
Portia | 犁蕙 |
|
Patrica | 棃蕙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả