Từ điển tên

Tên Lê HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hoa

Tên Lê Hoa mang ý nghĩa của loài hoa lê, tượng trưng cho sự trong trắng, thanh khiết, vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết và dịu dàng. Tên này cũng hàm chứa sự thanh cao, quý phái, vừa bình dị vừa cao sang, thanh nhã. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hoa

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hoa

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Huệ, Lê San, Lê Kiều, Lê Oanh, Lê Búp, Lê Nga, Lê Khuyên, Lê Nhung, Lê Tiên,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Hoa, Khả Hoa, Du Hoa, Út Hoa, Trường Hoa, Lý Hoa, Ly Hoa, Mộng Hoa, Thái Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hoa

Giới tính

Tên Lê Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hoa có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hoa cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hoa sang thần số học
LÊ HOA
561
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎骅
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Maryann 梨骅
  • 梨 - quả lê
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 𠠍樺
  • 𠠍 - kéo lê
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Paulette 蔾骅
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Emilie 犂驊
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 𠠍譁
  • 𠠍 - kéo lê
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Sharron 藜骅
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Corrine 𠠍華
  • 𠠍 - kéo lê
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Portia 犁骅
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Patrica 棃骅
  • 棃 - quả lê
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu