Từ điển tên

Tên Lệ LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ly

Lệ Ly mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang và có sức hút đối với mọi người. Tên gọi này tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khiết, sự nhẹ nhàng như sương sớm và lòng nhân ái bao la. Người sở hữu tên Lệ Ly thường có trái tim ấm áp, tính cách hiền hòa và luôn biết cách đối nhân xử thế. Họ được nhiều người yêu mến, quý trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ly

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Các tên liên quan với Lệ Ly

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Cẩm, Lệ Lâm, Lệ Mộc, Lệ Phấn, Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Vũ, Lệ Đào,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Ly, Anh Ly, Đông Ly, Hài Ly, Phụng Ly, Phượng Ly, Uyển Ly, Nguyên Ly, Dạ Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ly

Giới tính

Tên Lệ Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ly có tổng cộng 702 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ly cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 702 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ly sang thần số học
L LY
57
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Ly

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽黧
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Gary 隶黧
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Josie 棣黧
  • 棣 - nô lệ
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Fatima 𤻤黧
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Antonia 儷黧
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Keisha 隷黧
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Wendi 癘黧
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Katina 厲黧
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Edie 茘黧
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Stacia 隸黧
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu