Ý nghĩa tên Lệ Mộc
"Mộc" là chất phác, chân thật, mộc mạc. "Lệ" là lề lối quy định, nề nếp. "Lệ Mộc" mang ý nghĩa con sống chân thật, chất phác, hiền hòa, có nề nếp, quy củ, ngoan hiền biết nghe lời cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Mộc
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Mộc
"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.
Các tên liên quan với Lệ Mộc
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lệ Phấn, Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Hoàng, Lệ Nguyên, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa,
Đệm ghép với tên Mộc
Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lưu Mộc, Phương Mộc, Quang Mộc, Sương Mộc, Tấn Mộc, Thanh Mộc, Thảo Mộc, Thiên Mộc, Thiệu Mộc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mộc
Giới tính
Tên Lệ Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
M
-
-
ộ
-
-
c
-
Tên Lệ Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Mộc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mộc bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Mộc có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mộc có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Mộc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mộc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mộc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Mộc trong thần số học
L | Ệ | M | Ộ | C | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 6 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Mộc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽木 |
|
Gary | 隶木 |
|
Josie | 棣木 |
|
Fatima | 𤻤木 |
|
Antonia | 儷木 |
|
Keisha | 隷木 |
|
Wendi | 癘木 |
|
Katina | 厲木 |
|
Edie | 茘木 |
|
Stacia | 隸木 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả