Từ điển tên

Tên Lệ MộcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Mộc

"Mộc" là chất phác, chân thật, mộc mạc. "Lệ" là lề lối quy định, nề nếp. "Lệ Mộc" mang ý nghĩa con sống chân thật, chất phác, hiền hòa, có nề nếp, quy củ, ngoan hiền biết nghe lời cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Mộc

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Mộc

"Mộc" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Mộc

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Phấn, Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Hoàng, Lệ Nguyên, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa,

Đệm ghép với tên Mộc

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Mộc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Mộc, Phương Mộc, Quang Mộc, Sương Mộc, Tấn Mộc, Thanh Mộc, Thảo Mộc, Thiên Mộc, Thiệu Mộc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mộc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Mộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mộc

Giới tính

Tên Lệ Mộc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Mộc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mộc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mộc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Mộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Mộc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Mộc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mộc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mộc có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Mộc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mộc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mộc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mộc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mộc trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Mộc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Mộc sang thần số học
L MC
56
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Mộc

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Mộc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽木
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 木 - moi móc
Gary 隶木
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 木 - moi móc
Josie 棣木
  • 棣 - nô lệ
  • 木 - moi móc
Fatima 𤻤木
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 木 - moi móc
Antonia 儷木
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 木 - moi móc
Keisha 隷木
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 木 - moi móc
Wendi 癘木
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 木 - moi móc
Katina 厲木
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 木 - moi móc
Edie 茘木
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 木 - moi móc
Stacia 隸木
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 木 - moi móc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mộc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Mộc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Mộc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Mộc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu