Từ điển tên

Tên Lệ PhấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Phấn

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ Phấn" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ Phấn" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Phấn

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Phấn

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Phấn" hay còn gọi là phấn hoa có màu sắc tươi sáng, chủ yếu là các màu: đỏ tươi, trắng ngà, vàng sáng, màu ngũ sắc... tùy theo mùa hoa; có vị ngọt, thơm ngậy. Người tên "Phấn" thường có nét đẹp tinh khôi, dịu dàng, thanh lịch và có.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Phấn

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Hoàng, Lệ Nguyên, Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni,

Đệm ghép với tên Phấn

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Phấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Phấn, Nhã Phấn, Quỳnh Phấn, Thiên Phấn, Thu Phấn, Khắc Phấn, Gia Phấn, Siêu Phấn, Lềnh Phấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Phấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Phấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Phấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Phấn

Giới tính

Tên Lệ Phấn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Phấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Phấn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Phấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Phấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Phấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Phấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Phấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Phấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Phấn có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Phấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Phấn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Phấn cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Phấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Phấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Phấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Phấn sang thần số học
L PHN
51
3785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Phấn

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Phấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽鼢
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Gary 隶鼢
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Josie 棣鼢
  • 棣 - nô lệ
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Fatima 𤻤鼢
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Antonia 儷鼢
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Keisha 隷鼢
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Wendi 癘鼢
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Katina 厲鼢
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Edie 茘鼢
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)
Stacia 隸鼢
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鼢 - phấn (chuột mắt hí)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Phấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Phấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Phấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Phấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu