Từ điển tên

Tên Lệ KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Khanh

Tên Lệ Khanh có nguồn gốc Hán Việt, gồm hai chữ:Kết hợp lại, tên Lệ Khanh mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, có phẩm cách cao quý, được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Khanh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Khanh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Vy, Lệ Ngân, Lệ Minh, Lệ Nghi, Lệ Kiều, Lệ Trúc,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Lam Khanh, Thảo Khanh, Thoại Khanh, Tuyết Khanh, Tường Khanh, Quế Khanh, Trúc Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Khanh

Giới tính

Tên Lệ Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Khanh có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Khanh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Khanh sang thần số học
L KHANH
51
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽硁
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Josie 棣硜
  • 棣 - nô lệ
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Fatima 𤻤硁
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Alondra 麗坑
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Antonia 儷坑
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Keisha 隷铿
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Wendi 癘𡝕
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 𤻤卿
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 卿 - khanh tướng
Katina 厲鏗
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Edie 茘硁
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu