Từ điển tên

Tên Lệ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Minh

Tên Lệ Minh mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo. Họ có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt cơ hội và xử lý tình huống một cách khéo léo. Lệ Minh là người có chí tiến thủ, không ngại khó khăn thử thách, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu. Họ là người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, Lệ Minh đôi khi có thể hơi cứng nhắc và bảo thủ, cần học cách linh hoạt hơn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Minh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Minh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Nghi, Lệ Kiều, Lệ Trúc, Lệ Huyên,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Minh, Hằng Minh, Huế Minh, Thuận Minh, Diễm Minh, Trúc Minh, Nhã Minh, Hạnh Minh, Lan Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Minh

Giới tính

Tên Lệ Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Minh có tổng cộng 338 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Minh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 338 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Minh sang thần số học
L MINH
59
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽明
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 明 - vui mừng
Bessie 麗明
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 明 - vui mừng
Josie 棣明
  • 棣 - nô lệ
  • 明 - vui mừng
Fatima 𤻤明
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 明 - vui mừng
Keisha 隷明
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 明 - vui mừng
Wendi 癘明
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 明 - vui mừng
Katina 厲明
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 明 - vui mừng
Edie 茘明
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 明 - vui mừng
Stacia 隸明
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 明 - vui mừng
Rosita 疠明
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu