Từ điển tên

Tên Lệ NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ngân

Lệ Ngân là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Lệ" và "Ngân". Chữ "Lệ" mang ý nghĩa là vẻ đẹp trong sáng, cao quý và thanh tao. Chữ "Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự sáng ngời, trong sạch và may mắn. Kết hợp lại, tên Lệ Ngân mang ý nghĩa chỉ người con gái đẹp, vừa có vẻ đẹp bên ngoài, vừa có vẻ đẹp sâu sắc nơi tâm hồn. Họ là những người lương thiện, trong sáng, có tấm lòng nhân hậu và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ngân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Ngân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Vân, Lệ Thắm, Lệ Vy, Lệ Khanh, Lệ Minh, Lệ Nghi,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Ý Ngân, Sông Ngân, Tài Ngân, Uyên Ngân, Trà Ngân, Lan Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ngân

Giới tính

Tên Lệ Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ngân có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ngân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ngân sang thần số học
L NGÂN
51
3575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽银
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Josie 棣银
  • 棣 - nô lệ
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Fatima 𤻤银
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Antonia 儷银
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Keisha 隷银
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𤻤跟
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 跟 - ngân nga
Wendi 癘龈
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Katina 厲银
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 𤻤垠
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 垠 - ngần ấy
Edie 茘银
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu