Từ điển tên

Tên Lệ XinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Xinh

Lệ: Đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, tràn đầy sức sống như những viên ngọc trai, hàm chứa sự dịu dàng, thanh tao và trong sáng. Xinh: Xinh đẹp, duyên dáng, hấp dẫn, mang lại cảm giác dễ thương, ngây thơ và đáng yêu. Sự kết hợp giữa "Lệ" và "Xinh" tạo nên ý nghĩa về một người con gái sở hữu vẻ đẹp toàn diện, cả về ngoại hình lẫn tâm hồn. Họ là những người có sức hút khó cưỡng, luôn toát lên sự quyến rũ và dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Xinh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Xinh

Tên Xinh mang ý nghĩa chỉ vẻ đẹp dịu dàng, kiều diễm, thanh tú. Người sở hữu cái tên này thường sở hữu nhan sắc xinh đẹp, hấp dẫn ánh nhìn người đối diện. Ngoài ra, họ còn có tính cách dịu dàng, nữ tính, luôn được mọi người yêu quý và bảo vệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Xinh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Đăng, Lệ Sinh, Lệ Tùng, Lệ Tiên, Lệ Ái, Lệ Do, Lệ Mơ, Lệ Thạnh, Lệ Quang,

Đệm ghép với tên Xinh

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Xinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Xinh, Hà Xinh, Bé Xinh, Thiều Xinh, Hót Xinh, Thanh Xinh, Như Xinh, Tuyết Xinh, Xinh Xinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Xinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Xinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Xinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Xinh

Giới tính

Tên Lệ Xinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Xinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Xinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Xinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Xinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Xinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Xinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Xinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Xinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Xinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Xinh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Xinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Xinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Xinh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Xinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Xinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Xinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Xinh sang thần số học
L XINH
59
3658

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Xinh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Xinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rosalie 𤻤生
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 生 - sinh mệnh
Wendi 癘生
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 生 - sinh mệnh
Stacia 隸生
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 生 - sinh mệnh
Rosita 疠生
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 生 - sinh mệnh
Shanon 疬生
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 生 - sinh mệnh
Tamala 例生
  • 例 - lệ thường
  • 生 - sinh mệnh
Sonji 俪生
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 生 - sinh mệnh
Samella 荔生
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 生 - sinh mệnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Xinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Xinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Xinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Xinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu