Từ điển tên

Tên Lệ ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ái

Lệ Ái mang ý nghĩa sâu sắc về một người con gái xinh đẹp, duyên dáng với tấm lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Lệ chỉ sự trong sáng, thuần khiết như giọt sương buổi sớm, Ái biểu thị cho tình yêu thương, lòng trắc ẩn. Tên Lệ Ái gửi gắm mong muốn con gái sẽ là một người phụ nữ dịu dàng, lương thiện, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ái

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Ái

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Trà, Lệ Tú, Lệ Hoàn, Lệ Nghiêm, Lệ Nương, Lệ Tiên, Lệ Tùng, Lệ Sinh, Lệ Đăng,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tư Ái, Huỳnh Ái, Bích Ái, Hoài Ái, Tiểu Ái, Bội Ái, Thục Ái, Tường Ái, Tuyết Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ái

Giới tính

Tên Lệ Ái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ái có tổng cộng 442 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ái cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 442 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ái sang thần số học
L ÁI
519
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ái

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 𤻤爱
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Josie 棣爱
  • 棣 - nô lệ
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Keisha 隷爱
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Wendi 癘爱
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Katina 厲爱
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Stacia 隸爱
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Rosita 疠爱
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Shanon 疬爱
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Tamala 例爱
  • 例 - lệ thường
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Machelle 砺爱
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu