Từ điển tên

Tên Lệ QuangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Quang

Lệ Quang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên Lệ Quang trong tiếng Việt có nghĩa là "ánh sáng rực rỡ", "ánh sáng mạnh mẽ". Ánh sáng tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết, ấm áp và hy vọng. Do đó, người mang tên Lệ Quang thường là những người có tâm hồn trong sáng, tốt bụng, luôn tỏa sáng và mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Quang

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Quang

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thạnh, Lệ Mơ, Lệ Do, Lệ Xinh, Lệ Đăng, Lệ Dâng, Lệ Huy, Lệ Cúc, Lệ Thơ,

Đệm ghép với tên Quang

Có tổng số 203 đệm ghép với tên Quang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Quang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Quang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Quang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Quang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Quang

Giới tính

Tên Lệ Quang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Quang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Quang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Quang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Quang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Quang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Quang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Quang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Quang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Quang có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Quang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Quang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Quang cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Quang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Quang trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Quang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Quang sang thần số học
L QUANG
531
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Quang

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Quang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣光
  • 棣 - nô lệ
  • 光 - quang đãng
Keisha 隷光
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 光 - quang đãng
Wendi 癘光
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 光 - quang đãng
Jena 𤻤光
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 光 - quang đãng
Katina 厲光
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 光 - quang đãng
Stacia 隸光
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 光 - quang đãng
Rosita 疠光
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 光 - quang đãng
Shanon 疬光
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 光 - quang đãng
Tamala 例光
  • 例 - lệ thường
  • 光 - quang đãng
Machelle 砺光
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 光 - quang đãng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Quang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Quang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Quang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Quang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu